銀行員
ぎんこういん「NGÂN HÀNH VIÊN」
☆ Danh từ
Nhân viên ngân hàng
銀行員
は
強盗犯
に
背中
に
ナイフ
を
突
きつけられて
震
え
上
がった。
Nhân viên ngân hàng run bắn cả lên khi bị tên cướp gí dao vào lưng.

ぎんこういん được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ぎんこういん
銀行員
ぎんこういん
Nhân viên ngân hàng
銀行印
ぎんこういん
con dấu dùng trong giao dịch ngân hàng
ぎんこういん
chủ ngân hàng, giám đốc ngân hàng, người có cổ phần ở ngân hàng.
Các từ liên quan tới ぎんこういん
イングランド銀行 イングランドぎんこう いんぐらんどぎんこう
Ngân hàng Anh
big bank
banking world
Ngân hàng công nghiệp.+ Một tên gọi khác của một CÔNG TY TÀI CHÍNH, chẳng hạn như một tổ chức tạo tín dụng THUÊ MUA.
công việc ngân hàng
hệ thống ngân hàng
Ngân hàng Anh+ Là ngân hàng TRUNG ƯƠNG của Anh. Do thương nhân London đề xướng như một ngân hàng thương mại và được thành lập theo đạo luật của Quốc hội năm 1694.
chủ ngân hàng, giám đốc ngân hàng, người có cổ phần ở ngân hàng, nhà cái, bài banke, để tôi cho anh ấy vay số tiền anh cần, thợ đấu, thợ làm đất, ngựa (đua, săn) vượt rào