こっくりこっくりする
Lắc lư; lung lay; gà gật.

Bảng chia động từ của こっくりこっくりする
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | こっくりこっくりする |
Quá khứ (た) | こっくりこっくりした |
Phủ định (未然) | こっくりこっくりしない |
Lịch sự (丁寧) | こっくりこっくりします |
te (て) | こっくりこっくりして |
Khả năng (可能) | こっくりこっくりできる |
Thụ động (受身) | こっくりこっくりされる |
Sai khiến (使役) | こっくりこっくりさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | こっくりこっくりすられる |
Điều kiện (条件) | こっくりこっくりすれば |
Mệnh lệnh (命令) | こっくりこっくりしろ |
Ý chí (意向) | こっくりこっくりしよう |
Cấm chỉ(禁止) | こっくりこっくりするな |
こっくりこっくりする được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới こっくりこっくりする
gật gù; gà gật
ngủ gà ngủ gật; chợp mắt; ngủ lơ mơ; ngủ gật
こっくり こくり
sự ngủ gà ngủ gật; sự chợp mắt; sự ngủ lơ mơ; ngủ gật; ngủ gà ngủ gật; chợp mắt; ngủ lơ mơ
sự di chuyển, sự dời chỗ; sự truyền, sự nhượng, sự nhường lại, sự chuyển cho, bản đồ lại, sự thuyên chuyển, sự chuyển khoản, vé chuyển xe tàu, binh sĩ thuyên chuyển, dời, chuyển, dọn, nhượng, nhường, chuyển cho, đồ lại, in lại, thuyên chuyển, chuyển xe, đổi xe
こっそり聞く こっそりきく
nghe lỏm.
hard work
Bói toán hay nghi lễ của người Nhật có nguồn gốc từ một loại bói toán được phổ biến trong thế giới phương Tây hiện đại. Mục đích cơ bản là gọi một "Kokkuri-san", người thường được gọi là yêu quái hoặc tinh thần với nhiều người và nghe tin nhắn. Như một thủ tục, trước tiên, một đồng xu hoặc tương tự được đặt trên giấy mà trên đó chữ cái và ký hiệu được viết, và một người tham gia đặt ngón tay của mình từng người một trên đầu trang của nó. Và nếu bạn sử dụng phép thuật gọi ông Kokuri, người ta nói rằng đồng xu với ngón tay của mình di chuyển đến bản thân và trượt lên nhân vật và hiển thị thông báo.
cương cứng; cương lên.