こぼんのう
Hay nuông chiều, hay chiều theo, khoan dung
Nền, yêu mến quá đỗi, yêu dấu; trìu mếm, (từ hiếm, nghĩa hiếm) cả tin, ngây thơ

こぼんのう được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu こぼんのう
こぼんのう
hay nuông chiều, hay chiều theo, khoan dung
子煩悩
こぼんのう
Một cụm từ có nghĩa cha mẹ có vẻ rất cưng chiều con mình
Các từ liên quan tới こぼんのう
tâm hồn,nghĩa đúng,nhiệt tình,tinh thần,khuyến khích,cổ vũ,đưa biến,bộ óc,ảnh hưởng tinh thần,thần thánh,khí thế,thái độ tinh thần,chán nản,nghị lực,phấn chấn,cuỗm nhẹ,rượu mạnh,buồn rầu,cồn thuốc,lòng can đảm,quỷ thần,làm phấn khởi,sự hăng hái,linh hồn,trụ cột,thần linh,chuyển nhanh,vui vẻ phấn khởi,xu hướng tinh thần,điều kiện tinh thần
sách hiếm
trận đánh; cuộc chiến đấu, chiến thuật, trận loạn đả, đánh hộ cho người nào hưởng; làm cỗ sẵn cho ai, trận thắng do tài chỉ huy, trận đánh do đánh giỏi và dũng cảm, chiến đấu, vật lộn
chữ viết tay; dạng chữ
おこりんぼう おこりんぼう
người nóng tính, dễ nổi cáu
sự học việc, sư học nghề; thời gian học việc, thời gian học nghề
(thể dục, thể thao) xà ngang
kẻ đểu cáng, kẻ xỏ lá; tên vô lại, thằng chó, làm tắc trách, làm chiếu lệ, làm bôi bác, làm qua quít