娯楽
ごらく「NGU LẠC」
Du hý
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự giải trí; trò giải trí; sự tiêu khiển; sự vui chơi
一人
で
遊
べる
娯楽
がたくさんあるため、
子供
はめったに
外
で
遊
ばない。
Có nhiều hình thức giải trí có thể chơi một mình nên con cái hiếm khi đi ra ngoài chơi.
Trò truyện.

Từ đồng nghĩa của 娯楽
noun
Bảng chia động từ của 娯楽
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 娯楽する/ごらくする |
Quá khứ (た) | 娯楽した |
Phủ định (未然) | 娯楽しない |
Lịch sự (丁寧) | 娯楽します |
te (て) | 娯楽して |
Khả năng (可能) | 娯楽できる |
Thụ động (受身) | 娯楽される |
Sai khiến (使役) | 娯楽させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 娯楽すられる |
Điều kiện (条件) | 娯楽すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 娯楽しろ |
Ý chí (意向) | 娯楽しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 娯楽するな |
ごらく được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới ごらく
娯楽室 ごらくしつ
Phòng giải trí.
娯楽街 ごらくがい
khu giải trí.
娯楽施設 ごらくしせつ
khu giải trí, trung tâm giải trí
娯楽場 ごらくじょう
nơi giải trí.
娯楽雑誌 ごらくざっし
tạp chí giải trí
四当五落 よんとうごらく
ngủ 4 tiếng thì đỗ 5 tiếng thì trượt (chỉ sự cạnh tranh khốc liệt kỳ thi đại học)
4当5落 よんとうごらく
giấc ngủ chập chờn.
娯楽番組 ごらくばんぐみ
chương trình giải trí.