さくぜん
Cứng nhắc,nguyên chất,cộc lốc,rành rành,lời mệnh lệnh không nói nữa,tỉnh khô,thôi không làm nữa,khan,không thêm nước ngọt,non nớt,khô cứng,làm khô cạn,nhạt,im miệng,không thêm bớt,ráo,vô tình,người tán thành cấm rượu,nghĩa mỹ),lau khô,khách quan,cạn ráo,làm cạn ráo,(từ mỹ,làm cho hết sữa,lãnh đạm,làm cạn,cạn sữa,khô đi,lạnh lùng,khô cổ,phơi khô,nơi khô,cạn,khô cạn đi,không bơ,khát khô cả cổ,chưa ráo máu đầu,vật khô,sấy khô,không thú vị,cụt lủn,nghĩa mỹ) cấm rượu,không thành kiến,vô vị,làm khô,sắc cạnh,khô khan,sắc nét,vô tư,khô nứt,khô,hết sữa,phớt lạnh,lạnh nhạt,không pha
Bị tàn phá, tan hoang, đổ nát, hoang vắng, không người ở, tiêu điều, bị ruồng bỏ, bị bỏ rơi; lẻ loi, bơ vơ, cô độc, đau buồn, buồn phiền, sầu não, tàn phá, phá huỷ, làm tan hoang, làm hoang vắng, làm sụt số dân, ruồng bỏ, bỏ bơ vơ, bỏ rơi, làm buồn phiền, làm u sầu, làm phiền muộn; làm thất vọng

さくぜん được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu さくぜん
さくぜん
cứng nhắc,nguyên chất,cộc lốc.
索然
さくぜん
khô đi
Các từ liên quan tới さくぜん
興味索然 きょうみさくぜん
không hứng thú
thuốc, phương thuốc; cách điều trị, cách chữa cháy, phương pháp cứu chữa, biện pháp sửa chữa, sự đền bù; sự bồi thường, sai suất, cứu chữa, chữa khỏi, sửa chữa, đền bù, bù đắp
; độ chói
safe plan
đặc biệt; để phân biệt
bữa ăn với nhiều món nóng hay nguội phục vụ trong quán ăn
cẳng tay[fɔ:r'ɑ:m], chuẩn bị vũ khí trước, trang bị trước; chuẩn bị trước, biết trước là sãn sàng trước
sự tự cho là đúng đắn