死亡
しぼう「TỬ VONG」
Tử vong
死亡事例
が19
件
と
全体
の20%を
超
えており、
過労死
の
深刻
な
実態
が
浮
き
彫
りになった。
Với 19 trường hợp tử vong chiếm trên 20% tổng số, thực tế nghiêm trọng củanhững cái chết do làm việc quá sức đã được giải tỏa.
Chết
死亡
により
人口
は
減少
しつつある。
Dân số đang chết dần.
死亡者
の
火葬
Hỏa táng người chết .
死亡事例
が19
件
と
全体
の20%を
超
えており、
過労死
の
深刻
な
実態
が
浮
き
彫
りになった。
Với 19 trường hợp tử vong chiếm trên 20% tổng số, thực tế nghiêm trọng củanhững cái chết do làm việc quá sức đã được giải tỏa.
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự tử vong; chết.
死亡
により
人口
は
減少
しつつある。
Dân số đang chết dần.
死亡者
の
火葬
Hỏa táng người chết .
死亡事例
が19
件
と
全体
の20%を
超
えており、
過労死
の
深刻
な
実態
が
浮
き
彫
りになった。
Với 19 trường hợp tử vong chiếm trên 20% tổng số, thực tế nghiêm trọng củanhững cái chết do làm việc quá sức đã được giải tỏa.

Từ đồng nghĩa của 死亡
noun
Từ trái nghĩa của 死亡
しぼう được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu しぼう
死亡
しぼう
sự tử vong
死亡する
しぼう
mất
脂肪
しぼう
mỡ.
志望
しぼう
ước muốn
子房
しぼう
(thực vật học) bầu nhụy (hoa)
Các từ liên quan tới しぼう
志望動機 しぼうどうき しぼうどう き
Thư xin việc
体脂肪率 たいしぼうりつ からだしぼうりつ
thân thể vỗ béo phần trăm
脂肪酸合成酵素(脂肪酸シンターゼ) しぼうさんごうせいこうそ(しぼうさんシンターゼ)
fatty acid synthase (fas) (enzym)
béo; như mỡ; có nhiều mỡ, phát phì, có đọng mỡ, chú béo, chú bệu, anh phệ
tỷ lệ tử vong
死亡地 しぼうち
nơi chết
のし棒 のしぼう
cái lăn cán bột
無脂肪 むしぼう
không có chất béo