抱きとめる
だきとめる
☆ Động từ nhóm 2, tha động từ
To hold a person back, to restrain, to catch in one's arms

Bảng chia động từ của 抱きとめる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 抱きとめる/だきとめるる |
Quá khứ (た) | 抱きとめた |
Phủ định (未然) | 抱きとめない |
Lịch sự (丁寧) | 抱きとめます |
te (て) | 抱きとめて |
Khả năng (可能) | 抱きとめられる |
Thụ động (受身) | 抱きとめられる |
Sai khiến (使役) | 抱きとめさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 抱きとめられる |
Điều kiện (条件) | 抱きとめれば |
Mệnh lệnh (命令) | 抱きとめいろ |
Ý chí (意向) | 抱きとめよう |
Cấm chỉ(禁止) | 抱きとめるな |
だきとめる được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu だきとめる
抱きとめる
だきとめる
to hold a person back, to restrain, to catch in one's arms
だきとめる
ngăn trở
抱き留める
だきとめる
bắt bên trong một có những cánh tay
Các từ liên quan tới だきとめる
抱き止める いだきとめる
giữ một người lùi lại; kiềm chế; bắt
書きとめる かきとめる
ghi chú, ghi lưu ý
だとすると だとすると
Nếu quả thật là như vậy(giả định cho vế trước liền kề
Rộn rã, thình thịch
phần (mặt phẳng, đường thẳng) bị chắn, chắn, chặn, chặn đứng
đồng ý, tán thành, bằng lòng, thoả thuận, hoà thuận, hợp với, phù hợp với, thích hợp với, hợp (về cách, giống, số...), cân bằng, sống với nhau như chó với mèo, differ
dòm ngó.
sự ngăn giữ, sự kiềm chế, sự hạn chế, sự gò bó, sự câu thúc, sự gian giữ, sự dè dặt, sự giữ gìn, sự thận trọng, sự kín đáo, sự giản dị; sự có chừng mực, sự không quá đáng, sự tự chủ được, sự tự kiềm chế được