ちゃんと
☆ Trạng từ, danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Cẩn thận; kỹ càng
〜
教
える
Dạy cẩn thận
Ngăn nắp
Sự đúng đắn; sự đúng thời hạn; sự nghiêm chỉnh
〜あるんじゃない。
Đúng là có còn gì nữa!? .

Từ đồng nghĩa của ちゃんと
adverb
Bảng chia động từ của ちゃんと
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | ちゃんとする |
Quá khứ (た) | ちゃんとした |
Phủ định (未然) | ちゃんとしない |
Lịch sự (丁寧) | ちゃんとします |
te (て) | ちゃんとして |
Khả năng (可能) | ちゃんとできる |
Thụ động (受身) | ちゃんとされる |
Sai khiến (使役) | ちゃんとさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | ちゃんとすられる |
Điều kiện (条件) | ちゃんとすれば |
Mệnh lệnh (命令) | ちゃんとしろ |
Ý chí (意向) | ちゃんとしよう |
Cấm chỉ(禁止) | ちゃんとするな |
ちゃんと được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới ちゃんと
with a splash
父ちゃん とうちゃん とっちゃん
cha, bố
とんちゃん トンチャン
nội tạng của bò hoặc lợn (ruột)
ちゃっちゃと ちゃっちゃっと ちゃちゃっと ちゃちゃと
nhanh chóng, khẩn trương
sẵn sàng; nhanh chóng; ngay lập tức.
áo gi lê của Nhật.
ちゃん ちゃん
bé...
lânh đạm, thờ ơ, hờ hững, dửng dưng; không thiết, không quan tâm, không để ý, bàng quang, trung lập, không thiên vị, không quan trọng, cũng vậy thôi, bình thường, xoàng xoàng, vô thưởng, vô phạt, trung hoà, trung tính, không phân hoá, không chuyển hoá, người lânh đạm, người thờ ơ, hành động vô thưởng, hành động vô phạt