でも
☆ Liên từ
Nhưng; tuy nhiên
でも、それは
至極当然
のことです。
彼
らの
マナー
をあなたはまだ
知
らないのですから。
Nhưng đó là điều đương nhiên thôi vì bạn chưa biết cách làm của họ.
でも
料理
は
上手
に
作
ることができる。
Nhưng tôi có thể nấu ăn ngon.
でも
最後
までいる
必要
はありませんよ。
Nhưng bạn không cần phải ở lại đến cùng.
Tuy nhiên.
でも
彼女
、
大問題
を
抱
えているのです。
Tuy nhiên, cô ấy có một vấn đề lớn.
でも、
仲間
たちは
志
はあっても、
資金調達
や
マネジメント
には
無知
でした。
Tuy nhiên, mặc dù những người bạn đồng hành của chúng tôi rất sẵn lòng, họ không biết gì vềquản lý hoặc nhận tiền.
でもあいにくの
雨
で
試合
は
中止
になった。
Tuy nhiên, thật không may, trò chơi đã bị hoãn lại do trời mưa.

でも được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới でも
何でもかでも なんでもかでも
bất kể là gì, bất kể điều gì...cũng...
馬鹿でもチョンでも ばかでもチョンでも
dễ như ăn kẹo, việc quá đơn giản thằng ngốc cũng làm được
否でも応でも いやでもおうでも
dù muốn dù không, muốn hay không muốn
何でもかんでも なんでもかんでも
tất cả, cái gì cũng, bất cứ cái gì
好きでも嫌いでも すきでもきらいでも
dù thích hay không thích
何にでも なんにでも なににでも
tất cả mọi thứ
何時でも いつでも なんどきでも
bất cứ khi nào; luôn luôn
何でもない なんでもない なにでもない
dễ; chuyện vụn vặt; vô hại