どうやって
Làm sao
どうやってここへ
来
られましたか。
Làm sao bạn đến đây?
どうやってそれを
知
ったのですか?
Làm sao bạn biết điều đó?
☆ Cụm từ
Như thế nào; bằng cách nào; bằng phương pháp nào.
どうやって
学校
に
来
ましたか。
Bạn đã tới trường như thế nào?
どうやって
作
ったのですか。
Bạn đã làm nó như thế nào?
どうやって
箸
を
使
いますか。
Tôi sử dụng đũa như thế nào?

どうやって được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới どうやって
そうやって そうやって
như vậy, theo cách đó, do đó
こうやって こうやって
Làm như thế này
náo loạn, toán loạn
やってもうた やってもた やってもーた
oops!, I did it again, now I've done it, I've messed up
how (can), by what means
cheap lodging or flophouse, especially in a skid row area or slum
やって見る やってみる
thử làm gì đó
やって行く やっていく
diễn ra, sống