不用心
Sự không an toàn; sự cẩu thả

ふようじん được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ふようじん
不用心
ふようじん ぶようじん ぶ ようじん
sự không an toàn
ふようじん
tính không an toàn, tình trạng bấp bênh, (từ Mỹ.
Các từ liên quan tới ふようじん
bụi, rác, phấn hoa, đám bụi mù, đất đen, xương tàn, tro tàn ; cơ thể con người, con người, tiền mặt, bite dust and heat, gánh nặng của cuộc đấu tranh, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) cho ai hít bụi, vượt lên trước ai, chết, về với cát bụi, tức giận bỏ đi, nghĩa Mỹ) hít bụi của ai, chạy sau ai, loè ai, rắc (bụi, phấn...), quét bụi, phủi bụi, làm bụi, tắm đất, vầy đất (gà, chim...), quét bụi bàn ghế, phủi bụi bàn ghế, lau chùi bàn ghế, lừa bịp, jacket
sự rượu chè quá độ, sự không điều độ, sự quá độ, sự ăn nói không đúng mức; thái độ không đúng mức
cơn thịnh nộ, cơn giận dữ, cơn dữ dội, tính ham mê; sự say mê, sự mê cuồng, mốt thịnh hành, mốt phổ biến, cái hợp thị hiếu; người được thiên hạ ưa chuộng một thời, thi hứng; cảm xúc mãnh liệt, nổi cơn thịnh nộ, nổi xung, giận điên lên, nổi cơn dữ dội (gió, sóng...); hoành hành
sự không vâng lời, sự không tuân lệnh
sự không tin, sự không tin cậy, sự nghi ngờ, sự ngờ vực, không tin, không tin cậy, hay nghi ngờ, ngờ vực
sự kiêu hãnh, sự hãnh diện; niềm kiêu hãnh, niềm hãnh diện, tính tự cao, tính tự phụ, tính kiêu căng, lòng tự trọng ; lòng tự hào về công việc của mình, độ đẹp nhất, độ rực rỡ nhất, độ chín muồi, độ phát triển nhất, tính hăng, sự tráng lệ, sự huy hoàng, sự lộng lẫy, đàn, bầy, sương lúc mặt trời mọc, địa vị cao quý, sự tự phụ về địa vị cao quý của mình; sự ngạo mạn, fall, nén tự ái, đẹp lòng tự ái, lấy làm kiêu hãnh, lấy làm tự hào
vô lý, không biết điều; không phi chăng; quá, quá chừng
sự truyền phấn nhân tạo, sự thụ tinh nhân tạo