祀る
Thờ cúng

まつれる được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu まつれる
祀る
まつる
Thờ cúng
纏る
まつる
to blindstitch the inside of a fold with (equally spaced) threadings (i.e. pulling shoe lacing tight)
奉る
たてまつる まつる
dâng, dâng lên
祭る
まつる
thờ cúng
まつれる
xoắn xuýt.
Các từ liên quan tới まつれる
仰ぎ奉る あおぎたてまつる あおぎまつる
ngước nhìn lên cao
幣を奉る ぬさをたてまつる ぬさをまつる
Đưa gợi ý, ví dụ
仕る つかまつる
phục vụ, làm
褒め奉る ほめまつる
ngợi ca, ca tụng
仕え奉る つかえまつる
phục vụ (khiêm nhường ngữ)
(thể dục, thể thao) cú giao bóng; lượt giao bóng, phục vụ, phụng sự, đáp ứng, có lợi cho, thoả mãn, hợp với, dọn ăn, dọn bàn, cung cấp, tiếp tế; phân phát, thể thao) giao bóng; giao, đối xử, đối đãi, tống đạt, gửi, dùng, nhảy, khi có điều kiện thuận lợi, lúc thuận lợi, mỗi khi nhớ đến, độc ác, nham hiểm, ngoan đạo, nếu tôi không nhầm, right, làm hết một nhiệm kỳ, apprenticeship, chịu hết hạn tù, giữ chức vụ hết nhiệm kỳ, to serve one's sentence, trả thù ai, ăn miếng trả miếng ai
sự khen ngợi, sự ca ngợi, sự tán tụng, sự tán dương, sự ca tụng, lời khen ngợi, lời ca ngợi, lời ca tụng, lời tán tụng, lời tán dương, khen ngợi, ca ngợi, ca tụng, tán tụng, tán dương
(thể dục, thể thao) cú giao bóng; lượt giao bóng, phục vụ, phụng sự, đáp ứng, có lợi cho, thoả mãn, hợp với, dọn ăn, dọn bàn, cung cấp, tiếp tế; phân phát, thể thao) giao bóng; giao, đối xử, đối đãi, tống đạt, gửi, dùng, nhảy, khi có điều kiện thuận lợi, lúc thuận lợi, mỗi khi nhớ đến, độc ác, nham hiểm, ngoan đạo, nếu tôi không nhầm, right, làm hết một nhiệm kỳ, apprenticeship, chịu hết hạn tù, giữ chức vụ hết nhiệm kỳ, to serve one's sentence, trả thù ai, ăn miếng trả miếng ai