アイディアリズム
☆ Danh từ
Chủ nghĩa duy tâm; chủ nghĩa lý tưởng; sự lý tưởng hoá
若者
の
アイディアリズム
Sự lý tưởng hóa của những người trẻ tuổi
多
くの
法律家
は
若
いうちはたくさんの
アイディアリズム
を
持
っている
Rất nhiều luật sư khi còn trẻ tuổi mang trong mình chủ nghĩa lý tưởng (lý tưởng hóa mọi việc) .

アイディアリズム được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới アイディアリズム

Không có dữ liệu