アンドロメダ銀河
アンドロメダぎんが
☆ Danh từ
Chòm sao tiên nữ
アンドロメダ銀河
は、
肉眼
でも
観測
することが
出来
るため、905
年
には
既
に、'AbdAl-RahmanAlSufiによって"
小
さな
雲
"と
記述
されている
Chòm sao tiên nữ có thể quan sát bằng mắt thường, năm 905 Al-Rahman Al Sufi đã mô tả nó như " đám mây nhỏ".
アンドロメダ銀河
が
私
たちの
銀河系
とほぼ
同
じ
大
きさでよく
似
た
構造
をしています
Chòm sao tiên nữ có cấu tạo và độ lớn rất giống với giải ngân hà của chúng ta
Chòm sao tiên nữ (thiên văn học).

アンドロメダ銀河 được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu アンドロメダ銀河
アンドロメダ銀河
アンドロメダぎんが
chòm sao tiên nữ
アンドロメダぎんが
アンドロメダ銀河
chòm sao tiên nữ
Các từ liên quan tới アンドロメダ銀河
銀河 ぎんが
thiên hà
chòm sao tiên nữ (thiên văn học)
セイファート銀河 セイファートぎんが
Thiên hà Seyfert (là một trong hai nhóm thiên hà hoạt động lớn nhất, cùng với các quasar. Chúng có nhân giống quasar với độ sáng bề mặt rất cao, thể hiện qua một quang phổ có những đường phát xạ của trạng thái ion hóa cao và mạnh, nhưng không giống quasar, thiên hà chủ của chúng có thể được xác định rõ ràng)
銀河団 ぎんがだん
cụm thiên hà, quần tụ thiên hà
モンスター銀河 モンスターぎんが
quái vật thiên hà
スターバースト銀河 スターバーストぎんが
một thiên hà đang trải qua tốc độ hình thành sao rất nhanh
コンパクト銀河 コンパクトぎんが
thiên hà gọn
銀河系 ぎんがけい
dãy ngân hà, dãy thiên hà