イノセンス
イノセンス
☆ Danh từ
Tính vô tội; tính ngây thơ; sự trong trắng; sự vô hại
警察
は
彼
が
ガールフレンド
を
殺害
したと
言
ったが、
彼
は
自分
の
イノセンス
を
主張
している
Cảnh sát nói rằng anh ta đã ám sát bạn gái mình nhưng anh ta luôn khăng khăng là mình vô tội .

Từ đồng nghĩa của イノセンス
noun
イノセンス được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới イノセンス

Không có dữ liệu