インモラル
インモラル
☆ Tính từ đuôi な, danh từ sở hữu cách thêm の
Vô đạo đức; trái với đạo đức
彼
の
行動
は
インモラル
であり、
社会
から
非難
されるべきです。
Hành động của anh ấy là vô đạo đức và nên bị xã hội chỉ trích.

Từ trái nghĩa của インモラル
インモラル được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới インモラル

Không có dữ liệu