エアサスペンション
エア・サスペンション
☆ Danh từ
Hệ thống treo khí; bầu hơi
この
車
は
エアサスペンション
を
搭載
しているため、
路面
の
凹凸
を
スムーズ
に
吸収
することができます。
Vì xe này được trang bị hệ thống treo khí, nó có thể hấp thụ các chỗ gồ ghề của mặt đường một cách mượt mà.

エアサスペンション được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới エアサスペンション

Không có dữ liệu