エピグラム
☆ Danh từ
Thơ trào phúng
彼
の
エピグラム
は、
社会
の
矛盾
を
鋭
く
突
いた
内容
で
多
くの
人々
に
共感
を
呼
び
起
こしました。
Thơ trào phúng của anh ấy đã chạm đến những mâu thuẫn xã hội một cách sắc bén và đã gợi lên sự đồng cảm từ nhiều người.

Từ đồng nghĩa của エピグラム
noun
エピグラム được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới エピグラム

Không có dữ liệu