エンジニア
☆ Danh từ
Kỹ sư
エンジニアリング・アセスメント
(engineeringassessment)
Đánh giá kỹ sư công trình .
エンジニア
が
自問
すべき7つの
質問
とは
・・・誰
が、
何
を、いつ、どこで、どうして、どのように、どのくらい。
Bảy câu hỏi mà một kỹ sư phải tự hỏi mình là: ai, cái gì, khi nào,ở đâu, tại sao, như thế nào và bao nhiêu.

Từ đồng nghĩa của エンジニア
noun
エンジニア được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới エンジニア
カスタマーエンジニア カスタマエンジニア カスタマー・エンジニア カスタマ・エンジニア
kỹ sư bảo trì
アプリケーションエンジニア アプリケーション・エンジニア
kỹ sư ứng dụng
ソフトウェアエンジニア ソフトウェア・エンジニア
kỹ sư phần mềm
フィールドエンジニア フィールド・エンジニア
kỹ sư tại chỗ
システムエンジニア システム・エンジニア
kỹ sư hệ thống
フライトエンジニア フライト・エンジニア
flight engineer
ビデオエンジニア ビデオ・エンジニア
video engineer
ナレッジエンジニア ナレッジ・エンジニア
knowledge engineer