オーディトリアム
オーディトリアム
☆ Danh từ
Khán phòng; thính phòng
コンサート
は
大
きな
オーディトリアム
で
行
われ、たくさんの
観客
が
集
まりました。
Buổi hòa nhạc được tổ chức trong một khán phòng lớn và thu hút rất nhiều khán giả.

オーディトリアム được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới オーディトリアム

Không có dữ liệu