カルト
☆ Danh từ
Sự cúng bái; cầu khấn; cúng
カルト教団
の
中
には、
信者
をだまして
不法行為
をさせているものがある
Một số giáo phái đã lừa dối tín đồ của mình để sai họ làm những việc trái với phát luật.
正体
が
見
えない
カルト
Cúng bái không thành tâm .

Từ đồng nghĩa của カルト
noun