キャンデー
キャンディー キャンディ
☆ Danh từ
Kẹo viên; kẹo ngọt; kẹo; kẹo ngậm; kẹo mút
彼
らは
キャンデー
を
買
いに
店
に
入
った
Họ vào cửa hàng để mua kẹo.
キャンデー
を
食
べすぎると
歯
によくない
Ăn nhiều kẹo sẽ không tốt cho răng
彼
を
罰
するために、
母親
は
彼
から
キャンデー
を
取
り
上
げた
Để trừng phạt cậu ấy, bà mẹ đã thu lại gói kẹo

Từ đồng nghĩa của キャンデー
noun
キャンデー được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới キャンデー
アイスキャンディー アイスキャンデー アイス・キャンディー アイス・キャンデー
kem que; kem cây.