キャンパス
キャンパス
☆ Danh từ
Khuôn viên trường học; địa điểm của trường học; trường học
もし
車
で
行
き
来
するのが
大変
なら、
キャンパス
の
近
くに
アパート
を
借
りてもいいんだぞ
Nếu thấy mệt mỏi khi cứ phải lái xe đi đi lại lại, con có thể thuê một căn hộ gần trường học cũng được
学生
の
デモ
が
キャンパス
で
行
う
Cuộc biểu tình của học sinh diễn ra ở khuôn viên trường học
キャンパス
ではどんな
ボランティア活動
や
イベント
が
行
われていましたか?
Tại trường diễn ra những hoạt động tình nguyện hoặc sự kiện như thế nào?

Từ đồng nghĩa của キャンパス
noun
キャンパス được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới キャンパス
オープンキャンパス オープン・キャンパス
mở khuôn viên
キャンパスバックボーン キャンパス・バックボーン
mạng xương sống campus
キャンパスシューズ キャンパス・シューズ
giày vải
その他キャンパス用品 そのほかキャンパスようひん
"các vật dụng khác cho khuôn viên trường"