クッションワード
クッション・ワード
☆ Danh từ
Từ đệm; câu mào đầu
会議
で
意見
を
言
うときに、「
個人的
な
意見
ですが」と
クッションワード
を
使
うと、
柔
らかい
印象
を
与
えられます。
Khi đưa ra ý kiến trong cuộc họp, sử dụng từ đệm như "Đây là ý kiến cá nhân của tôi, nhưng..." sẽ tạo ấn tượng mềm mại hơn.

クッションワード được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới クッションワード

Không có dữ liệu