クリティシズム
クリティシズム
☆ Danh từ
Sự phê bình; sự phê phán; sự chỉ trích
彼
の
作品
は
多
くの
クリティシズム
を
受
けたが、それによって
彼
はさらに
成長
した。
Tác phẩm của anh ấy đã nhận được nhiều sự phê bình, nhưng nhờ đó mà anh ấy đã phát triển hơn nữa.

Từ đồng nghĩa của クリティシズム
noun
クリティシズム được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới クリティシズム

Không có dữ liệu