グラタン
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Món glatin
チキン・グラタン
Món glatin và thịt gà
ジャガイモ
の
グラタン
Món glatin và khoai tây
Màu đẹp mà thiết kế cũng khá.Để cụ thể hóa được thì còn khó lắm.Rỗng
Một nguyên liệu được phủ lên trên một lớp vỏ nâu, thường sử dụng vụn bánh mì, pho mát bào, trứng hoặc bơ
チキン・グラタン
Món glatin và thịt gà
ジャガイモ
の
グラタン
Món glatin và khoai tây
Màu đẹp mà thiết kế cũng khá.Để cụ thể hóa được thì còn khó lắm.Rỗng
