コリント書
コリントしょ
☆ Danh từ
Thư thứ nhất gửi tín hữu Côrintô

コリント書 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới コリント書
コリント式 コリントしき
Thức cột Corinth (là một trong 3 thức cột cơ bản của kiến trúc Hy Lạp và La Mã cổ)
コリント様式 コリントようしき
thức cột Corinth
じょうと(じょうとしょ) 譲渡(譲渡書)
chuyển nhượng (giấy chuyển nhượng).
とうろくしょうめいしょ(せん) 登録証明書(船)
giấy chứng nhận đăng ký (tàu biển).
つうかん(ぜいかん)しんこくしょ 通関(税関)申告書
giấy hải quan.
コリント人への手紙 コリントじんへのてがみ
Thư thứ nhất gởi cho các tín hữu tại Côrintô (là một sách trong Tân Ước. Thư Côrintô thứ nhất là bức thư mà Sứ đồ Phao-lô và Sosthenes gởi cho các Cơ-đốc nhân tại thành Corinth, Hy Lạp và Hội thánh Achaea)
しはらいきょぜつしょうしょ(てがた) 支払拒絶証書(手形)
giấy chứng nhận từ chối trả tiền (hối phiếu).
ひきうけきょぜつしょうしょ(てがた) 引受拒絶証書(手形)
giấy chứng nhận từ chối chấp nhận (hối phiếu).