シアター
☆ Danh từ
Rạp hát; nhà hát.
シアター都内
に
残
るただ
一
つの
アングラ劇場
と
称
されている
Cái còn sót lại duy nhất trong khu vực nhà hát có tên gọi là nhà hát kịch dưới đất

シアター được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới シアター
ミニシアター ミニ・シアター
nhà hát mini; rạp chiếu mini
シアターオルガン シアター・オルガン
đại phong cầm
ドライブインシアター ドライブイン・シアター
rạp chiếu phim ngoài trời nơi khán giả ngồi trong ô tô và xem phim trên màn hình lớn
レストランシアター レストラン・シアター
nhà hàng có biểu diễn
アートシアター アート・シアター
nhà hát nghệ thuật
Hội Sân khấu Nghệ thuật.