システムプランナー
システム・プランナー
☆ Danh từ
Người lập kế hoạch hệ thống (thiết kế, xây dựng và tối ưu hóa hệ thống công nghệ thông tin để đáp ứng nhu cầu của doanh nghiệp hoặc tổ chức)
システムプランナー
は、
新
しいIT
システム
の
設計
を
任
された。
Người lập kế hoạch hệ thống được giao nhiệm vụ thiết kế hệ thống IT mới.

システムプランナー được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới システムプランナー

Không có dữ liệu