シンクロニシティ
シンクロニシティー
☆ Danh từ
Đồng phương tương tính; sự đồng nhịp
この
出来事
は
単
なる
偶然
ではなく、
シンクロニシティ
によるものかもしれません。
Sự kiện này có thể không chỉ là một sự trùng hợp ngẫu nhiên mà còn do sự đồng phương tương tính.

シンクロニシティ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới シンクロニシティ

Không có dữ liệu