ジャンボ
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
◆ Sự to lớn; sự kềnh càng; Jumbo
ジャンボ機は轟音を立てて着陸した。
Máy bay phản lực jumbo chạm xuống ầm ầm.
ジャンボジェット機は一度に大量の貨物を輸送することができる。
Máy bay Jumbo có thể vận chuyển một số lượng hàng hóa lớn trong một lần bay. .
ジャンボ尾崎
ほど
人気
のある
プロゴルファー
は
日本
にいない。
Không có tay golf chuyên nghiệp nào ở Nhật Bản lại nổi tiếng như Jumbo Ozaki.
◆ To lớn; kềnh càng
〜
サイズ
Cỡ to đại .

Đăng nhập để xem giải thích