四
し よん よ スー「TỨ」
☆ Numeric
Bốn.
四時
に
起
こしてくれるよう、
僕
は
母
に
頼
んだ。
Tôi yêu cầu Mẹ đánh thức tôi lúc bốn giờ.
四輪駆動
の
自動車
は
二輪
から
四輪駆動
に
切
り
替
えられる
Loại ô tô bốn bánh là loại xe được chuyển đổi từ hai bánh sang .
四十歳
になって
彼
は
昔
ほど
怒
らない。
Ở tuổi bốn mươi, anh ấy không còn tức giận như trước nữa.
