ゼプト
Zeptô là một tiền tố được viết liền trước một đơn vị đo lường quốc tế để chỉ đơn vị nhỏ gấp 10²¹ hay 1.000.000.000.000.000.000.000 lần
Zeptô là một tiền tố được viết liền trước một đơn vị đo lường quốc tế để chỉ đơn vị nhỏ gấp 10²¹ lần
☆ Danh từ, tiếp đầu ngữ
Zepto-, 10^-21

ゼプト được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới ゼプト
ゼプト秒 ゼプトびょう
zeptosecond (một phần nghìn tỷ của một phần tỷ giây)