タイラント
☆ Danh từ
Bạo chúa; kẻ bạo ngược
歴史上
、
多
くの
タイラント
が
圧政
を
敷
き、
人々
の
自由
を
奪
ってきました。
Trong lịch sử, nhiều bạo chúa đã cai trị hà khắc và tước đoạt tự do của người dân.

タイラント được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới タイラント

Không có dữ liệu