Các từ liên quan tới ティー・エヌ・エー
chuẩn giao tiếp dữ liệu ultra ata
ATX エー‐ティー‐エックス
một đặc tả cấu hình bo mạch chủ và bộ nguồn được intel phát triển vào năm 1995 để cải tiến trên các tiêu chuẩn thực tế trước đây như thiết kế at
tiêu chuẩn đấu dây t568a
N エヌ
N, n
ティー ティ
chè; trà.
T ティー
T, t
NZD エヌ ゼットディー
đô la new zealand (1nzd = 15.891,70 đồng)
ビー・エヌ・エフ ビー・エヌ・エフ
một ký hiệu metasyntax cho ngữ pháp không có ngữ cảnh, thường được sử dụng để mô tả cú pháp của các ngôn ngữ được sử dụng trong máy tính