デフレギャップ
デフレ・ギャップ
☆ Danh từ
Khoảng cách giảm phát
デフレギャップ
が
拡大
すると
経済成長
が
鈍化
します。
Khi khoảng cách giảm phát mở rộng, tăng trưởng kinh tế sẽ chậm lại.

デフレギャップ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới デフレギャップ

Không có dữ liệu