ナノ
(tiền tố) nano, khi đi kèm với một đơn vị nó có nghĩa là đơn vị này được chia 1 000 000 000 lần
(tiền tố) nano
(tiền tố) nano, đi kèm với từ chỉ đơn vị để tạo ra giá trị mới bằng một phần tỉ đơn vị ban đầu
(tiền tố) nano, đi kèm với từ chỉ đơn vị đo lường để tạo ra giá trị mới bằng một phần tỉ đơn vị ban đầu
(tiền tố) nano, đi kèm với từ chỉ đơn vị đo lường để tạo ra giá trị mới bằng một phần tỉ đơn vị đo ban đầu
(tiền tố) nano, đi kèm với từ chỉ đơn vị đo lường để tạo ra giá trị mới bằng một phần một tỉ đơn vị đo ban đầu
☆ Danh từ, tiếp đầu ngữ
Nanô; 10 mũ 9.
