鳩
はと ハト「CƯU」
☆ Danh từ
Bồ câu
わが
国
では
鳩レース
は1800
年代後半
まで
定着
しなかった
Ở nước tôi, môn thi chim bồ câu chưa được để ý đến cho đến những năm cuối của năm 1800.
鳩
が
種
をついばんで
農夫
がつらい
思
いをしないことはない。
Không có chuyện chim bồ câu không ăn hạt giống cũng như không có chuyện người nông dân không có lúc chán nản.
Chim bồ câu.
鳩
が
種
をついばんで
農夫
がつらい
思
いをしないことはない。
Không có chuyện chim bồ câu không ăn hạt giống cũng như không có chuyện người nông dân không có lúc chán nản.
鳩
に
餌
をやるべからず。
Không cho chim bồ câu ăn.
鳩
は
飛
んでいった。
Chim bồ câu đã bay đi.
