パルプ
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Bột giấy.

Bảng chia động từ của パルプ
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | パルプする |
Quá khứ (た) | パルプした |
Phủ định (未然) | パルプしない |
Lịch sự (丁寧) | パルプします |
te (て) | パルプして |
Khả năng (可能) | パルプできる |
Thụ động (受身) | パルプされる |
Sai khiến (使役) | パルプさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | パルプすられる |
Điều kiện (条件) | パルプすれば |
Mệnh lệnh (命令) | パルプしろ |
Ý chí (意向) | パルプしよう |
Cấm chỉ(禁止) | パルプするな |
パルプ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới パルプ
ソーダパルプ ソーダ・パルプ
soda pulp
ケミカルパルプ ケミカル・パルプ
bột giấy hóa học
クラフトパルプ クラフト・パルプ
bột giấy kraft
パルプマガジン パルプ・マガジン
tạp chí in trên giấy bột giấy rẻ tiền, phổ biến từ cuối thế kỷ 19 đến giữa thế kỷ 20, đặc biệt ở Mỹ
木材パルプ もくざいパルプ
Bột giấy làm từ gỗ
亜硫酸パルプ ありゅうさんパルプ
quy trình sulfit (tạo ra bột gỗ gần như là các sợi xenlulo nguyên chất bằng cách xử lý dăm gỗ với các dung dịch chứa các ion sulfit và bisulfit)
nghiền bột giấy.
sulfite pulp