ビタミン
ヴィタミン バイタミン
Vitamin
ビタミン
が
豊富
な
グレープフルーツジュース
Nước ép bưởi chùm giàu vitamin .
ビタミン
Aが〜と
鳥目
になりやすい。
Thiếu vitamin A sẽ dễ mắc bệnh quáng gà. .
ビタミン
Eを
豊富
に
含
む
食物
には、
濃
い
緑色
の
葉
の
野菜・豆・木
の
実・全粒穀類
がある。
Thực phẩm giàu vitamin E bao gồm các loại rau lá màu xanh đậm, các loại đậu, các loại hạt vàngũ cốc nguyên hạt.
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Sinh tố
ビタミン剤売
り
場
はどこですか。
Lối đi cho sinh tố ở đâu?
Vi ta min
Vitamin.
ビタミン
が
豊富
な
グレープフルーツジュース
Nước ép bưởi chùm giàu vitamin .
ビタミン
Aが〜と
鳥目
になりやすい。
Thiếu vitamin A sẽ dễ mắc bệnh quáng gà. .
ビタミン
Eを
豊富
に
含
む
食物
には、
濃
い
緑色
の
葉
の
野菜・豆・木
の
実・全粒穀類
がある。
Thực phẩm giàu vitamin E bao gồm các loại rau lá màu xanh đậm, các loại đậu, các loại hạt vàngũ cốc nguyên hạt.

ビタミン được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới ビタミン
ビタミンカラー ビタミン・カラー
màu sắc tươi sáng
ビタミン剤 ビタミンざい
viên thuốc vitamin
脂溶性ビタミン しようせいビタミン
vitamin tan trong chất béo
総合ビタミン剤 そうごうビタミンざい
chứa nhiều vitamin khác nhau, hỗn hợp gồm nhiều vitamin khác nhau
ビタミンL ビタミンエル
vitamin L (anthranilic acid)
ビタミンB1 ビタミンビーいち
vitamin B1
ビタミンM ビタミンエム
vitamin M
ビタミンB6 ビタミンビーろく
vitamin B6