フォーク
ホーク フォーク ホーク フォーク
Phân nhánh, chia ngả
☆ Danh từ
Cái nĩa
フォーク
は
裕福
な
人々
の
食卓
に
入
ってきたが、
イギリス
の
エリザベス
1
世
や
フランス
の
ルイ
14
世
など、
王家
の
人
たちの
多
くは
指
で
食事
をしていた。
Mặc dù cái nĩa đã đi vào xã hội trên bàn của những người giàu, nhiều thành viêncủa hoàng gia, chẳng hạn như Elizabeth I của Anh và Louis XIV của Pháp, đã ăn vớingón tay của họ.
フォーク
が
テーブル
から
落
ちた。
Một cái nĩa rơi khỏi bàn.
フォーク
がうまく
使
えない。
Tôi không thể sử dụng tốt một cái nĩa.
Dân ca; dân gian
Dĩa; nĩa
フォーク
は
裕福
な
人々
の
食卓
に
入
ってきたが、
イギリス
の
エリザベス
1
世
や
フランス
の
ルイ
14
世
など、
王家
の
人
たちの
多
くは
指
で
食事
をしていた。
Mặc dù cái nĩa đã đi vào xã hội trên bàn của những người giàu, nhiều thành viêncủa hoàng gia, chẳng hạn như Elizabeth I của Anh và Louis XIV của Pháp, đã ăn vớingón tay của họ.
フォーク
やはしが
使
われる
以前
は、
人々
はふつう
平
らな
パン
を
使
って
食
べていた。
Trước khi có dĩa và đũa, mọi người thường ăn thức ăn bằng một miếng phẳngbánh mì.
フォーク
が
食事用
として
一般
に
使
われ
始
めたのは、
紀元後
10
世紀
のことであった。
Việc sử dụng nĩa để ăn nói chung bắt đầu vào thế kỷ thứ mười sau Công nguyên.
Nĩa
フォーク
は
裕福
な
人々
の
食卓
に
入
ってきたが、
イギリス
の
エリザベス
1
世
や
フランス
の
ルイ
14
世
など、
王家
の
人
たちの
多
くは
指
で
食事
をしていた。
Mặc dù cái nĩa đã đi vào xã hội trên bàn của những người giàu, nhiều thành viêncủa hoàng gia, chẳng hạn như Elizabeth I của Anh và Louis XIV của Pháp, đã ăn vớingón tay của họ.
フォーク
が
テーブル
から
落
ちた。
Một cái nĩa rơi khỏi bàn.
フォーク
が
食事用
として
一般
に
使
われ
始
めたのは、
紀元後
10
世紀
のことであった。
Việc sử dụng nĩa để ăn nói chung bắt đầu vào thế kỷ thứ mười sau Công nguyên.
Xiên.

フォーク được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới フォーク
フォークソング フォーク・ソング フォークソング
bài hát dân ca.
フォークギター フォーク・ギター
folk guitar
フォークミュージック フォーク・ミュージック
folk music
リソースフォーク リソース・フォーク
resource fork (một trong hai nhánh của tệp apple macintosh (cái kia là nhánh dữ liệu))
データフォーク データ・フォーク
data fork
フォークアート フォーク・アート
folk art
フォークロック フォーク・ロック
folk rock
フォークダンス フォーク・ダンス
folk dance