ボーイ
☆ Danh từ
Bồi bàn
ボーイ
さん、
コーヒー
3つください。
Xin mời bồi bàn, ba cà phê.
Cậu bé; chàng thanh niên.
ボーイスカウト
たちは
自分
たちの
作
った
物
を
一軒一軒売
ってまわった。
Cậu bé do thám đi từ nhà này sang nhà khác để bán những gì họ đã làm ra.
ボーイ
が
運
ぶ。
Tôi đã để cậu bé mang túi của tôi.

Từ đồng nghĩa của ボーイ
noun