マジック
マジック
☆ Danh từ
Ma thuật; yêu thuật
〜 ミラー:loại kính có tính phản xạ ánh sáng cao, để một phía có thể nhìn được sang phía kia nhưng phía kia lại không nhìn rõ được phía này.
Ảo thuật
マジックショー
がどんなに
面白
くても、
私
はあまり
好
きではありません。
Cho dù những màn ảo thuật có thể thú vị đến đâu, tôi cũng không thích chúng lắm.

Từ đồng nghĩa của マジック
noun
マジック được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới マジック
マジック式 マジックしき
kiểu ma thuật
マジックテープ マジック・テープ
Miếng khoá dán, khoá nhám dính.
マジックミラー マジック・ミラー
gương một chiều, gương ma thuật
ブラックマジック ブラック・マジック
Ma thuật.
マジックナンバー マジック・ナンバー
số ma thuật
マジックマッシュルーム マジック・マッシュルーム
nấm ma thuật; nấm ảo giác; nấm thần
マジックハンド マジック・ハンド
cánh tay gắp; tay gắp tự động
マジックマーカー マジック・マーカー
bút lông dầu