ミッション
ミッション
☆ Danh từ
Phái đoàn; đoàn công tác
政府
が
ミッション
を
派遣
する。
Chính phủ cử phái đoàn đi công tác.
Nhiệm vụ; sứ mệnh
彼
は
ミッション
を
遂行
するために
一生懸命働
いている。
Anh ấy làm việc chăm chỉ để hoàn thành nhiệm vụ.
ミッション
は
企業
の
不変的
な
価値観
を
表
すものですが、
ビジョン
は
環境
に
応
じて
変化
します。
Sứ mệnh của công ty thể hiện các giá trị bất biến của công ty, trong khi tầm nhìn có thể thay đổi tùy theo hoàn cảnh.
Sự truyền giáo; việc truyền đạo
彼
は
キリスト教
の
ミッション
に
従事
している。
Anh ấy tham gia công tác truyền đạo Kitô giáo.

Từ đồng nghĩa của ミッション
noun
ミッション được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ミッション
ミッション
ミッション
phái đoàn
ミッション
hộp số
Các từ liên quan tới ミッション
ミッションクリティカル ミッション・クリティカル
nhiệm vụ quan trọng
ミッションスクール ミッション・スクール
trường học truyền giáo
ミッション関連工具 ミッションかんれんこうぐ
đồ dùng liên quan đến hộp số
トラック用ミッション関連 トラックようミッションかんれん
liên quan đến hộp số xe tải
トラック用ハンドル/ミッション関連 トラックようハンドル/ミッションかんれん
bộ tay lái/ liên quan đến hộp số cho xe tải
ハンドル/ミッション関連工具 ハンドル/ミッションかんれんこうぐ
đồ dùng liên quan đến tay lái/vô-lăng và hộp số.
地球環境変動観測ミッション ちきゅうかんきょうへんどうかんそくミッション
sứ mệnh quan sát biến đổi môi trường Trái Đất
Phái đoàn Phụ nữ Apghanixtan.