モニタリングポスト
モニタリング・ポスト
☆ Danh từ
Trạm giám sát (dùng để đo bức xạ)
放射線量
を
測
るために
モニタリングポスト
が
設置
された。
Trạm giám sát được lắp đặt để đo mức độ phóng xạ.

モニタリングポスト được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới モニタリングポスト

Không có dữ liệu