ランサー
☆ Danh từ
Kỵ binh đánh giáo; kỵ binh đánh thương
昔
の
戦場
では
ランサー
が
敵
の
前線
を
突破
する
役割
を
果
たしていました。
Trên chiến trường ngày xưa, các lancer đóng vai trò đột phá tiền tuyến của kẻ thù.

ランサー được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới ランサー
フリーランサー フリー・ランサー
nhà báo tự do; nhà chính trị độc lập; người không làm cho đơn vị nào cả.