ロスジェネ
☆ Danh từ
Thế hệ mất mát; thế hệ lạc lõng
ロスジェネ
とは、
日本
の
バブル崩壊後
の
就職氷河期
に
社会
へ
出
た
世代
を
指
す。
"Thế hệ mất mát" dùng để chỉ những người bước vào xã hội trong thời kỳ đóng băng tuyển dụng sau khi bong bóng kinh tế Nhật Bản sụp đổ.

ロスジェネ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới ロスジェネ

Không có dữ liệu