ヴィジョン
☆ Danh từ
Tầm nhìn; ảo tưởng; điều mơ thấy
彼女
は
将来
の
ヴィジョン
を
描
くことが
大切
だと
考
えています。
Cô ấy nghĩ rằng việc vạch ra tầm nhìn cho tương lai là rất quan trọng.
Thị lực; sự nhìn
定期的
に
目
の
検査
を
受
けることで、
良
い
ヴィジョン
を
保
つことができます。
Bằng cách kiểm tra mắt định kỳ, bạn có thể duy trì thị lực tốt.

ヴィジョン được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới ヴィジョン

Không có dữ liệu