一番
いちばん
「NHẤT PHIÊN」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
◆ Nhất; tốt nhất
その
ホテル
へ
行
くには
地下鉄
が
一番早
い。
Để đi đến khách sạn ấy thì đi tàu điện ngầm là nhanh nhất.
どの
果物
が
一番好
きですか。
Bạn thích nhất loại hoa quả nào ?
これは
今
まで
読
んだうちで
一番面白
いSFだ。
Đây là quyển truyện khoa học viễn tưởng hay nhất mà tôi từng đọc cho đến nay.
◆ Số một; đầu tiên; number one
その
場所
へ
彼
は
一番乗
りをした。
Anh ta là người đầu tiên đến địa điểm đó.
島田君
は
クラス
で
一番
だ。
Shimada là số một trong lớp. .

Đăng nhập để xem giải thích