七月
しちがつ「THẤT NGUYỆT」
☆ Danh từ làm phó từ
Tháng bảy.
七月
の
天候
はだいたい
暑
い。
Thời tiết tháng bảy nhìn chung là nóng.

七月 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 七月
七月革命 しちがつかくめい
cách mạng tháng Bảy (còn được gọi là Cách mạng Pháp lần thứ hai hoặc Trois Glorieuses hay Cách mạng năm 1830 là cuộc cách mạng tại Pháp, diễn ra chủ yếu tại Paris, vào tháng 7 năm 1830 dưới thời Bourbon phục hoàng)
つきロケット 月ロケット
rôc-két lên mặt trăng.
七夜月 ななよづき
seventh lunar month
七七日 しちしちにち なななぬか なななのか ななななにち
ngày (thứ) 49 sau khi sự chết
七 チー しち なな な
thất.
月月 つきつき
mỗi tháng
七事 しちじ
bảy thủ tục trà đạo của trường Senke
七百 ななひゃく しちひゃく
700